728x90 AdSpace

Latest News

Những đồng tiền được định giá cao nhất

Trên thế giới có hàng trăm đồng tiền của các quốc gia và vùng lãnh thổ, nhưng chỉ có một số ít đồng tiền có sức nặng trong phạm vi khu vực hoàn toàn cầu.
Trang Rediff đã điểm qua những đồng tiền được định giá ở mức cao nhất thế giới dựa trên tỷ giá của các đồng tiền này so với các đồng USD và Euro. Tất nhiên, tỷ giá không nhất thiết đồng nghĩa với tầm quan trọng và ảnh hưởng của các đồng tiền.
1. Đồng Dinar của Kuwait (KWD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao


Tỷ giá: 1 KWD = 3,5 USD; 1 KWD = 2,8 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 KWD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 20 KWD

2. Đồng Dinar của Bahrain (BHD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 BHD = 2,6 USD; 1 BHD = 2 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 5 BHD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 20 BHD

3. Đồng Rial của Oman (OMR)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 OMR = 2,5 USD; 1 OMR = 0,3 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,5 OMR
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 OMR
4. Đồng Lats của Latvia (LVL)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 LVL = 1,8 USD; 1 LVL = 1,4 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 LVL
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 500 LVL
5. Đồng Bảng của Anh quốc (GBP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 GBP = 1,6 USD; 1 GBP = 1,2 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 GBP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 GBP

6. Đồng Bảng của Falkland Islands (FKP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 FKP = 1,5 USD; 1 FKP = 1,2 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 FKP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 FKP

7. Đồng Bảng của Gibraltar (GIP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 GIP = 0,65 USD; 1 GIP = 0,82 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 GIP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 GIP

8. Đồng Bảng của Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha (SHP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao


Tỷ giá: 1 SHP = 0,6 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 SHP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 20 SHP
9. Đồng Dinar của Jordan (JOD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 JOD = 1,4 USD; 1 JOD = 1,1 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 JOD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 JOD

10. Đồng Manat của Azerbaijan
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 Manat = 1,1 USD; 1 Manat = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,5 Manat
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 Manat

11. Đồng Euro (EUR)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 EUR = 1,3 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 EUR
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 500 EUR

12. Đồng Đôla của Cayman Islands (KYD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 KYD = 1,2 USD; 1 KYD = 0,94 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,25 KYD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 KYD

13. Đồng Franc của Thụy Sỹ (CHF)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 CHF = 1,08 USD; 1 CHF = 0,82 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 5 CHF
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 1.000 CHF

14. Đồng Đôla của Australia (AUD)

Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 AUD = 1,03 USD; 1 AUD = 0,81 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 AUD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 AUD

15. Đồng Đôla Mỹ (USD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 USD = 0,76 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 USD


16. Đồng Đôla của Bahamas (BSD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 BSD = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,25 BSD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 BSD


17. Đồng Đôla của Bermuda (BMD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 BMD = 1 USD; 1 BMD = 0,78 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 BMD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 BMD


18. Đồng Balboa của Panama (PAB)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 PAB = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,5 PAB
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: Không có tiền giấy


19. Đồng Peso của Cuba (CUP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 CUP = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 CUP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 CUP


20. Đồng Đôla của Canada (CAD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 CAD = 0,97 USD; 1 CAD = 0,77 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 CAD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 CAD
Theo An Huy (VnEconomy)
Bài viết mới cùng chuyên mục

Flickr Images

Nguyễn Văn Hải. Tell: 09.47.97.47.07. Được tạo bởi Blogger.
10 tháng 9, 2013

Những đồng tiền được định giá cao nhất

Trên thế giới có hàng trăm đồng tiền của các quốc gia và vùng lãnh thổ, nhưng chỉ có một số ít đồng tiền có sức nặng trong phạm vi khu vực hoàn toàn cầu.
Trang Rediff đã điểm qua những đồng tiền được định giá ở mức cao nhất thế giới dựa trên tỷ giá của các đồng tiền này so với các đồng USD và Euro. Tất nhiên, tỷ giá không nhất thiết đồng nghĩa với tầm quan trọng và ảnh hưởng của các đồng tiền.
1. Đồng Dinar của Kuwait (KWD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao


Tỷ giá: 1 KWD = 3,5 USD; 1 KWD = 2,8 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 KWD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 20 KWD

2. Đồng Dinar của Bahrain (BHD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 BHD = 2,6 USD; 1 BHD = 2 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 5 BHD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 20 BHD

3. Đồng Rial của Oman (OMR)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 OMR = 2,5 USD; 1 OMR = 0,3 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,5 OMR
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 OMR
4. Đồng Lats của Latvia (LVL)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 LVL = 1,8 USD; 1 LVL = 1,4 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 LVL
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 500 LVL
5. Đồng Bảng của Anh quốc (GBP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 GBP = 1,6 USD; 1 GBP = 1,2 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 GBP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 GBP

6. Đồng Bảng của Falkland Islands (FKP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 FKP = 1,5 USD; 1 FKP = 1,2 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 FKP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 FKP

7. Đồng Bảng của Gibraltar (GIP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 GIP = 0,65 USD; 1 GIP = 0,82 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 GIP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 GIP

8. Đồng Bảng của Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha (SHP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao


Tỷ giá: 1 SHP = 0,6 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 SHP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 20 SHP
9. Đồng Dinar của Jordan (JOD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 JOD = 1,4 USD; 1 JOD = 1,1 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 JOD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 50 JOD

10. Đồng Manat của Azerbaijan
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 Manat = 1,1 USD; 1 Manat = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,5 Manat
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 Manat

11. Đồng Euro (EUR)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 EUR = 1,3 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 EUR
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 500 EUR

12. Đồng Đôla của Cayman Islands (KYD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 KYD = 1,2 USD; 1 KYD = 0,94 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,25 KYD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 KYD

13. Đồng Franc của Thụy Sỹ (CHF)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 CHF = 1,08 USD; 1 CHF = 0,82 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 5 CHF
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 1.000 CHF

14. Đồng Đôla của Australia (AUD)

Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao

Tỷ giá: 1 AUD = 1,03 USD; 1 AUD = 0,81 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 AUD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 AUD

15. Đồng Đôla Mỹ (USD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 USD = 0,76 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 USD


16. Đồng Đôla của Bahamas (BSD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 BSD = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,25 BSD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 BSD


17. Đồng Đôla của Bermuda (BMD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 BMD = 1 USD; 1 BMD = 0,78 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 BMD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 BMD


18. Đồng Balboa của Panama (PAB)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 PAB = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 0,5 PAB
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: Không có tiền giấy


19. Đồng Peso của Cuba (CUP)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 CUP = 1 USD
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 1 CUP
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 CUP


20. Đồng Đôla của Canada (CAD)
Những đồng tiền được định giá cao nhất, Tài chính - Bất động sản, dong usd, gia usd, usd tu do, ty gia, ngan hang, tai chinh, kinh te, bao
Tỷ giá: 1 CAD = 0,97 USD; 1 CAD = 0,77 Euro
Mệnh giá cao nhất của tiền xu: 2 CAD
Mệnh giá cao nhất của tiền giấy: 100 CAD
Theo An Huy (VnEconomy)
no image
  • Blogger Comments
  • Facebook Comments
Top